|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Lực kẹp khuôn: | 150KN | Đột quỵ tấm: | 540mm |
---|---|---|---|
Điện sưởi ấm đầu: | 10kw | Áp suất không khí: | 0,6-0,8Mpa |
vật liệu áp dụng: | PE PP PVC PA | Các nét mở của tấm: | 220-620mm |
Công suất động cơ dầu: | 18,7kw | Tỷ lệ độ mảnh của vít: | 24L/D |
Làm nổi bật: | 150KN Máy đúc ép nhựa,Máy đúc ép nhựa,3 Thiết bị đúc ép đầu |
Máy đúc nhựa MP được thiết kế để sản xuất tất cả các loại sản phẩm rỗng nhựa có cấu trúc phân tử cao.Nó có khả năng đặc biệt giúp nó có thể xử lý các sản phẩm từ 5 mililiter đến 100 lít kích thước.
Trong số các sản phẩm rỗng nhựa mà máy đúc nhựa MP có thể sản xuất bao gồm chai, chậu, lọ, thùng, đồ chơi, hộp công cụ, bàn giường, bàn làm việc, ghế và phụ tùng ô tô,trong số những người khácMáy này không giới hạn trong việc thổi chỉ các vật liệu cụ thể. Nó có thể xử lý nhiều loại vật liệu như PE, PP, PVC, PA, PC,PS và EVA trong số những người khác trong khi vẫn cung cấp một sản phẩm cuối cùng chất lượng cao.
Khả năng thổi các vật liệu khác nhau như vậy cung cấp nhiều khả năng sản xuất, làm cho nó trở thành một trong những máy hàng đầu trong ngành công nghiệp.
Các thông số kỹ thuật chính
Hệ thống | Điểm | Đơn vị | Parameter cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản | Vật liệu áp dụng | PE PP PVC PA... | |
Khối lượng sản phẩm tối đa | L | 10 | |
Số đầu | SET | 1,2,3,4 | |
Kích thước máy (LxWxH) | M | 4x2,3x2.5 | |
Trọng lượng máy | Tăng | 8.2 | |
Hệ thống kẹp khuôn | Lực kẹp khuôn | CN | 150 |
Các nhịp mở đĩa | MM | 220-620 | |
Đánh đĩa | MM | 540 | |
Kích thước khuôn tối đa ((WxH)) | MM | 520x460 | |
Hệ thống đẩy | Chiều kính vít | MM | 80 |
Tỷ lệ độ mỏng của vít | L/D | 24 | |
Khả năng nhựa hóa (HDPE) | KG/h | 90 | |
Giai đoạn/khu vực sưởi ấm bằng vít | Khu vực | 4 | |
Năng lượng sưởi ấm vít | KW | 15.85 | |
Năng lượng quạt vít | KW | 0.28 | |
Sức mạnh động cơ ép | KW | 30 | |
| Giai đoạn/khu vực sưởi ấm đầu | Khu vực | 3 |
Năng lượng sưởi đầu | KW | 10 | |
Tiêu thụ năng lượng | Tổng công suất máy | KW | 80 |
Sức mạnh động cơ dầu | KW | 18.7 | |
Áp suất không khí | MPA | 0.6-0.8 | |
Khối lượng không khí nén | M3/min | 1.5 | |
Khối lượng nước làm mát | L/min | 40 |
Máy đúc ép MEPER phù hợp với nhiều trường hợp và kịch bản ứng dụng sản phẩm. Máy này lý tưởng để sản xuất các sản phẩm nhựa chất lượng cao như chai,thùng chứaNó cũng phù hợp để sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô, đồ chơi và các sản phẩm nhựa khác. Máy có khả năng sản xuất các sản phẩm với khối lượng tối đa là 10L,làm cho nó linh hoạt và thích nghi với các nhu cầu sản xuất khác nhau.
Máy đúc bơm ép được trang bị một đường đúc tấm 540mm, đảm bảo hình thành sản phẩm chính xác và chính xác.dễ dàng đạt được trong hầu hết các thiết lập công nghiệpMáy tương thích với một loạt các vật liệu, bao gồm PE, PP, PVC và PA, cho phép người dùng linh hoạt trong việc chọn vật liệu phù hợp với nhu cầu sản xuất của họ.
Kích thước của máy là 4x2,3x2,5m, làm cho nó nhỏ gọn và dễ dàng tích hợp vào hầu hết các môi trường sản xuất.đảm bảo rằng người dùng có thể có được sản phẩm kịp thờiThời gian giao hàng cho máy là 25-35 ngày làm việc, và các điều khoản thanh toán là L / C hoặc T / T.
Tóm lại, MEPER Extrusion Blow Moulder là một sản phẩm chất lượng hàng đầu phù hợp với nhiều trường hợp và kịch bản ứng dụng sản phẩm.tương thích với các vật liệu khác nhau, và kích thước nhỏ gọn làm cho nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà sản xuất tìm kiếm một máy đúc ép và hiệu quả.
Sản phẩm máy đúc ép ép của chúng tôi được thiết kế để cung cấp sản xuất sản phẩm nhựa chất lượng cao và hiệu quả.Chúng tôi cung cấp hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ để đảm bảo rằng khách hàng của chúng tôi có thể tối đa hóa tiềm năng của máy móc của họ. Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi sẵn sàng giúp đỡ với việc cài đặt, đào tạo, bảo trì và khắc phục sự cố. Chúng tôi cũng cung cấp phụ tùng thay thế và nâng cấp để giữ cho máy của bạn hoạt động trơn tru.Dịch vụ của chúng tôi được thiết kế để giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và tăng năng suấtLiên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về cách chúng tôi có thể hỗ trợ nhu cầu sản xuất của bạn.
Q1: Tên thương hiệu của máy đúc ép ép là gì?
A1: Tên thương hiệu của máy là MEPER.
Q2: Số mô hình của máy là gì?
A2: Số mô hình của máy là 100 FD.
Q3: Nơi xuất xứ của máy là gì?
A3: Máy được sản xuất ở Trung Quốc.
Q4: Máy được chứng nhận?
A4: Có, máy được chứng nhận theo CE / ISO9001:2008.
Q5: Điều khoản thanh toán để mua máy là gì?
A5: Các điều khoản thanh toán để mua máy là L / C và T / T.
Q6: Số lượng đặt hàng tối thiểu cho máy là bao nhiêu?
A6: Số lượng đặt hàng tối thiểu cho máy là 1 bộ.
Q7: Chi tiết bao bì cho máy là gì?
A7: Máy được đóng gói trong gói xuất khẩu tiêu chuẩn, pallet gỗ (tiêu chuẩn) vỏ gỗ (tùy chọn).
Q8: Thời gian giao hàng cho máy là bao nhiêu?
A8: Thời gian giao hàng cho máy là 25-35 ngày làm việc.
Q9: Khả năng cung cấp cho máy là gì?
A9: Khả năng cung cấp cho máy là 100 bộ mỗi tháng.
Q10: Giá của máy có thể đàm phán không?
A10: Vâng, giá máy có thể đàm phán.
Người liên hệ: Levi.Li
Tel: 86-13396686968
Fax: 86-574-81688011